Khám phá 5 châu lục và những điều thú vị
Thế giới chúng ta đang sống vô cùng đa dạng và phong phú, với hàng trăm quốc gia, mỗi quốc gia lại mang một nét văn hóa, lịch sử và địa lý riêng biệt. Tất cả những điều đó được phân bố trên 5 châu lục chính: Á, Âu, Phi, Mỹ và Đại Dương.
Châu Á - Châu lục lớn nhất và đông dân nhất
Đặc điểm: Châu Á là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều nền văn minh lâu đời như Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
Các quốc gia tiêu biểu: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Indonesia, Nga (một phần lãnh thổ ở châu Á).
Đặc trưng: Khí hậu đa dạng, từ cực lạnh giá ở Siberia đến nhiệt đới nóng ẩm ở Đông Nam
Danh sách tên Tiếng Anh của các nước Châu Á
STT |
Tên Nước |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Thủ Đô |
Quốc tịch |
1 |
Afghanistan |
/æfˈɡænɪstæn/ |
Afghanistan |
Kabul |
Afghan |
2 |
Armenia |
/ɑːrˈmiːniə/ |
Armenia |
Yerevan |
Armenian |
3 |
Azerbaijan |
/ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/ |
Azerbaijan |
Baku |
Azerbaijani |
4 |
Bahrain |
/bɑːˈreɪn/ |
Bahrain |
Manama |
Bahraini |
5 |
Bangladesh |
/ˌbæŋɡləˈdɛʃ/ |
Bangladesh |
Dhaka |
Bangladeshi |
6 |
Bhutan |
/buːˈtɑːn/ |
Bhutan |
Thimphu |
Bhutanese |
7 |
Brunei |
/bruːˈnaɪ/ |
Brunei |
Bandar Seri Begawan |
Bruneian |
8 |
Cambodia |
/kæmˈboʊdiə/ |
Cambodia |
Phnom Penh |
Cambodian |
9 |
China |
/ˈtʃaɪnə/ |
Trung Quốc |
Beijing |
Chinese |
10 |
Cyprus |
/ˈsaɪprəs/ |
Cyprus |
Nicosia |
Cypriot |
11 |
Georgia |
/ˈdʒɔːrdʒə/ |
Georgia |
Tbilisi |
Georgian |
12 |
India |
/ˈɪndiə/ |
Ấn Độ |
New Delhi |
Indian |
13 |
Indonesia |
/ˌɪndəˈniːʒə/ |
Indonesia |
Jakarta |
Indonesian |
14 |
Iran |
/ɪˈrɑːn/ |
Iran |
Tehran |
Iranian |
15 |
Iraq |
/ɪˈræk/ |
Iraq |
Baghdad |
Iraqi |
16 |
Israel |
/ˈɪzreɪəl/ |
Israel |
Jerusalem |
Israeli |
17 |
Japan |
/dʒəˈpæn/ |
Nhật Bản |
Tokyo |
Japanese |
18 |
Jordan |
/ˈdʒɔːrdən/ |
Jordan |
Amman |
Jordanian |
19 |
Kazakhstan |
/ˌkæzækˈstæn/ |
Kazakhstan |
Nur-Sultan |
Kazakhstani |
20 |
Kuwait |
/kuːˈweɪt/ |
Kuwait |
Kuwait City |
Kuwaiti |
21 |
Kyrgyzstan |
/kɪrɡɪˈstæn/ |
Kyrgyzstan |
Bishkek |
Kyrgyzstani |
22 |
Laos |
/laʊs/ |
Lào |
Vientiane |
Laotian |
23 |
Lebanon |
/ˈlɛbənən/ |
Lebanon |
Beirut |
Lebanese |
24 |
Malaysia |
/məˈleɪʒə/ |
Malaysia |
Kuala Lumpur |
Malaysian |
25 |
Maldives |
/ˈmɔːldaɪvz/ |
Maldives |
Malé |
Maldivian |
26 |
Mongolia |
/mɒŋˈɡoʊliə/ |
Mông Cổ |
Ulaanbaatar |
Mongolian |
27 |
Myanmar |
/ˈmjænmɑːr/ |
Myanmar |
Naypyidaw |
Burmese |
28 |
Nepal |
/nɪˈpɔːl/ |
Nepal |
Kathmandu |
Nepali |
29 |
North Korea |
/nɔːrθ kəˈriə/ |
Bắc Triều Tiên |
Pyongyang |
North Korean |
30 |
Oman |
/oʊˈmɑːn/ |
Oman |
Muscat |
Omani |
31 |
Pakistan |
/ˈpækɪstæn/ |
Pakistan |
Islamabad |
Pakistani |
32 |
Palestine |
/ˈpælɪstaɪn/ |
Palestine |
Ramallah (de facto) |
Palestinian |
33 |
Philippines |
/ˈfɪlɪpiːnz/ |
Philippines |
Manila |
Filipino (or Philippine) |
34 |
Qatar |
/ˈkætɑːr/ |
Qatar |
Doha |
Qatari |
35 |
Russia |
/ˈrʌʃə/ |
Nga |
Moscow |
Russian |
36 |
Saudi Arabia |
/ˌsaʊdi əˈreɪbiə/ |
Ả Rập Xê Út |
Riyadh |
Saudi Arabian |
37 |
Singapore |
/ˈsɪŋɡəpɔːr/ |
Singapore |
Singapore |
Singaporean |
38 |
South Korea |
/saʊθ kəˈriə/ |
Hàn Quốc |
Seoul |
South Korean |
39 |
Sri Lanka |
/sriˈlɑːŋkə/ |
Sri Lanka |
Sri Jayawardenepura Kotte |
Sri Lankan |
40 |
Syria |
/ˈsɪriə/ |
Syria |
Damascus |
Syrian |
41 |
Taiwan |
/ˈtaɪˌwɑːn/ |
Đài Loan |
Taipei |
Taiwanese |
42 |
Tajikistan |
/təˌdʒiːkɪˈstæn/ |
Tajikistan |
Dushanbe |
Tajikistani |
43 |
Thailand |
/ˈtaɪlænd/ |
Thái Lan |
Bangkok |
Thai |
44 |
Timor-Leste |
/ˈtiːmɔːr ˈlɛsteɪ/ |
Đông Timor |
Dili |
Timorese |
45 |
Turkey |
/ˈtɜːrki/ |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Ankara |
Turkish |
46 |
Turkmenistan |
/ˌtɜːrmɛnɪˈstæn/ |
Turkmenistan |
Ashgabat |
Turkmenistani |
47 |
United Arab Emirates |
/juˌnaɪtɪd ˈærəb ˈɛmɪrɪts/ |
Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE) |
Abu Dhabi |
Emirati |
48 |
Uzbekistan |
/ʊzˌbɛkɪˈstæn/ |
Uzbekistan |
Tashkent |
Uzbekistani |
49 |
Vietnam |
/ˌvjɛtˈnɑːm/ |
Việt Nam |
Hanoi |
Vietnamese |
50 |
Yemen |
/ˈjɛmən/ |
Yemen |
Sana’ |
Yemeni |
Châu Âu - Cái nôi của nền văn minh phương Tây
Đặc điểm: Châu Âu là cái nôi của nền văn minh phương Tây, với lịch sử lâu đời và những thành tựu văn hóa, nghệ thuật đồ sộ.
Các quốc gia tiêu biểu: Pháp, Đức, Anh, Ý, Tây Ban Nha, Nga (một phần lãnh thổ ở châu Âu).
Đặc trưng: Khí hậu ôn đới hải dương, cảnh quan đa dạng với các dãy núi Alps, Pyrenees, Carpathian.
Tổng hợp tên Tiếng Anh của các nước đến từ Châu Âu
STT |
Tên Nước |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Thủ Đô |
Quốc tịch |
1 |
Albania |
/ælˈbeɪniə/ |
Albania |
Tirana |
Albanian |
2 |
Andorra |
/ænˈdɔːrə/ |
Andorra |
Andorra la Vella |
Andorran |
3 |
Armenia |
/ɑːrˈmiːniə/ |
Armenia |
Yerevan |
Armenian |
4 |
Austria |
/ˈɔːstriə/ |
Áo |
Vienna |
Austrian |
5 |
Azerbaijan |
/ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/ |
Azerbaijan |
Baku |
Azerbaijani |
6 |
Belarus |
/ˌbɛləˈruːs/ |
Belarus |
Minsk |
Belarusian |
7 |
Belgium |
/ˈbɛldʒəm/ |
Bỉ |
Brussels |
Belgian |
8 |
Bosnia and Herzegovina |
/ˈbɒzniə ənd ˌhɜːrtsəɡəˈviːnə/ |
Bosnia và Herzegovina |
Sarajevo |
Bosnian |
9 |
Bulgaria |
/bʌlˈɡɛəriə/ |
Bulgaria |
Sofia |
Bulgarian |
10 |
Croatia |
/kroʊˈeɪʃə/ |
Croatia |
Zagreb |
Croatian |
11 |
Cyprus |
/ˈsaɪprəs/ |
Cyprus |
Nicosia |
Cypriot |
12 |
Czech Republic |
/ˈtʃɛk rɪˈpʌblɪk/ |
Cộng hòa Séc |
Prague |
Czech |
13 |
Denmark |
/ˈdɛnmɑːrk/ |
Đan Mạch |
Copenhagen |
Danish |
14 |
Estonia |
/ɛˈstoʊniə/ |
Estonia |
Tallinn |
Estonian |
15 |
Finland |
/ˈfɪnlənd/ |
Phần Lan |
Helsinki |
Finnish |
16 |
France |
/fræns/ |
Pháp |
Paris |
French |
17 |
Georgia |
/ˈdʒɔːrdʒə/ |
Georgia |
Tbilisi |
Georgian |
18 |
Germany |
/ˈdʒɜːrməni/ |
Đức |
Berlin |
German |
19 |
Greece |
/ɡriːs/ |
Hy Lạp |
Athens |
Greek |
20 |
Hungary |
/ˈhʌŋɡəri/ |
Hungary |
Budapest |
Hungarian |
21 |
Iceland |
/ˈaɪslənd/ |
Iceland |
Reykjavik |
Icelandic |
22 |
Ireland |
/ˈaɪərlənd/ |
Ireland |
Dublin |
Irish |
23 |
Italy |
/ˈɪtəli/ |
Ý |
Rome |
Italian |
24 |
Kazakhstan |
/ˌkæzækˈstæn/ |
Kazakhstan |
Nur-Sultan |
Kazakhstani |
25 |
Kosovo |
/ˈkɒsəvoʊ/ |
Kosovo |
Pristina |
Kosovar (Kosovian) |
26 |
Latvia |
/ˈlætvɪə/ |
Latvia |
Riga |
Latvian |
27 |
Liechtenstein |
/ˈlɪktənstaɪn/ |
Liechtenstein |
Vaduz |
Liechtensteiner |
28 |
Lithuania |
/ˌlɪθjuˈeɪniə/ |
Lithuania |
Vilnius |
Lithuanian |
29 |
Luxembourg |
/ˈlʌksəmbɜːrɡ/ |
Luxembourg |
Luxembourg |
Luxembourgish |
30 |
Malta |
/ˈmɔːltə/ |
Malta |
Valletta |
Maltese |
31 |
Moldova |
/mɒlˈdoʊvə/ |
Moldova |
Chișinău |
Moldovan |
32 |
Monaco |
/ˈmɒnəkoʊ/ |
Monaco |
Monaco |
Monegasque |
33 |
Montenegro |
/ˌmɒntɪˈneɪɡroʊ/ |
Montenegro |
Podgorica |
Montenegrin |
34 |
Netherlands |
/ˈnɛðərləndz/ |
Hà Lan |
Amsterdam |
Dutch (or Netherlandic) |
35 |
North Macedonia |
/ˌnɔːrθ ˌmæsɪˈdoʊniə/ |
Bắc Macedonia |
Skopje |
Macedonian |
36 |
Norway |
/ˈnɔːrweɪ/ |
Na Uy |
Oslo |
Norwegian |
37 |
Poland |
/ˈpoʊlənd/ |
Ba Lan |
Warsaw |
Polish |
38 |
Portugal |
/ˈpɔːrtʃəɡəl/ |
Bồ Đào Nha |
Lisbon |
Portuguese |
39 |
Romania |
/roʊˈmeɪniə/ |
Romania |
Bucharest |
Romanian |
40 |
Russia |
/ˈrʌʃə/ |
Nga |
Moscow |
Russian |
41 |
San Marino |
/ˌsæn məˈriːnoʊ/ |
San Marino |
San Marino |
Sammarinese |
42 |
Serbia |
/ˈsɜːrbiə/ |
Serbia |
Belgrade |
Serbian |
43 |
Slovakia |
/sloʊˈvɑːkiə/ |
Slovakia |
Bratislava |
Slovak (or Slovakian) |
44 |
Slovenia |
/sloʊˈviːniə/ |
Slovenia |
Ljubljana |
Slovenian |
45 |
Spain |
/speɪn/ |
Tây Ban Nha |
Madrid |
Spanish |
46 |
Sweden |
/ˈswiːdən/ |
Thụy Điển |
Stockholm |
Swedish |
47 |
Switzerland |
/ˈswɪtsərlənd/ |
Thụy Sĩ |
Bern |
Swiss |
48 |
Turkey |
/ˈtɜːrki/ |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Ankara |
Turkish |
49 |
Ukraine |
/juːˈkreɪn/ |
Ukraine |
Kyiv |
Ukrainian |
50 |
United Kingdom |
/juˈnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ |
Vương Quốc Anh |
London |
British |
51 |
Vatican City |
/ˈvætɪkən ˈsɪti/ |
Thành Vatican |
Vatican City |
Vaticanese (or Vatican City State) |
Châu Mỹ - Châu lục của những miền đất mới
Đặc điểm: Châu Mỹ được chia thành hai phần: Bắc Mỹ và Nam Mỹ, mỗi phần đều có những đặc trưng riêng.
Các quốc gia tiêu biểu: Hoa Kỳ, Canada, Mexico, Brazil, Argentina.
Đặc trưng: Khí hậu đa dạng, từ cực lạnh giá ở Bắc Mỹ đến nhiệt đới nóng ẩm ở Nam Mỹ. Phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ với các dãy núi Andes, Rocky Mountains, Amazon.
Tên các nước Châu Mỹ
STT |
Tên Nước |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Thủ Đô |
Quốc tịch |
1 |
Antigua and Barbuda |
/ænˈtiːɡə ənd bɑːrˈbjuːdə/ |
Antigua và Barbuda |
St. John’s |
Antiguan and Barbudan |
2 |
Argentina |
/ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ |
Argentina |
Buenos Aires |
Argentine |
3 |
Bahamas |
/bəˈhɑːməz/ |
Bahamas |
Nassau |
Bahamian |
4 |
Barbados |
/bɑːrˈbeɪdoʊz/ |
Barbados |
Bridgetown |
Barbadian |
5 |
Belize |
/bɪˈliːz/ |
Belize |
Belmopan |
Belizean |
6 |
Bolivia |
/bəˈlɪviə/ |
Bolivia |
La Paz |
Bolivian |
7 |
Brazil |
/brəˈzɪl/ |
Brazil |
Brasília |
Brazilian |
8 |
Canada |
/ˈkænədə/ |
Canada |
Ottawa |
Canadian |
9 |
Chile |
/ˈtʃɪli/ |
Chile |
Santiago |
Canadian |
10 |
Colombia |
/kəˈlʌmbiə/ |
Colombia |
Bogotá |
Colombian |
11 |
Costa Rica |
/ˌkoʊstə ˈriːkə/ |
Costa Rica |
San José |
Costa Rican |
12 |
Cuba |
/ˈkjuːbə/ |
Cuba |
Havana |
Cuban |
13 |
Dominica |
/ˌdɒmɪˈniːkə/ |
Dominica |
Roseau |
Dominican |
14 |
Dominican Republic |
/dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/ |
Cộng hòa Dominica |
Santo Domingo |
Dominican |
15 |
Ecuador |
/ˈɛkwədɔːr/ |
Ecuador |
Quito |
Ecuadorian |
16 |
El Salvador |
/ɛl ˈsælvədɔːr/ |
El Salvador |
San Salvador |
Salvadoran |
17 |
Grenada |
/ɡrəˈneɪdə/ |
Grenada |
St. George’s |
Grenadian |
18 |
Guatemala |
/ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ |
Guatemala |
Guatemala City |
Guatemalan |
19 |
Guyana |
/ɡaɪˈænə/ |
Guyana |
Georgetown |
Guyanese |
20 |
Haiti |
/ˈheɪti/ |
Haiti |
Port-au-Prince |
Haitian |
21 |
Honduras |
/hɒnˈdʊərəs/ |
Honduras |
Tegucigalpa |
Honduran |
22 |
Jamaica |
/dʒəˈmeɪkə/ |
Jamaica |
Kingston |
Jamaican |
23 |
Mexico |
/ˈmɛksɪkoʊ/ |
Mexico |
Mexico City |
Mexican |
24 |
Nicaragua |
/ˌnɪkəˈræɡwə/ |
Nicaragua |
Managua |
Nicaraguan |
25 |
Panama |
/ˈpænəmɑː/ |
Panama |
Panama City |
Panamanian |
26 |
Paraguay |
/ˈpærəɡwaɪ/ |
Paraguay |
Asunción |
Paraguayan |
27 |
Peru |
/pəˈruː/ |
Peru |
Lima |
Peruvian |
28 |
Saint Kitts and Nevis |
/seɪnt ˈkɪts ənd ˈniːvɪs/ |
Saint Kitts và Nevis |
Basseterre |
Kittitian and Nevisian |
29 |
Saint Lucia |
/seɪnt ˈluːʃə/ |
Saint Lucia |
Castries |
Saint Lucian |
30 |
Saint Vincent and the Grenadines |
/seɪnt ˈvɪnsənt ənd ðə ˌɡrɛnəˈdiːnz/ |
Saint Vincent và Grenadines |
Kingstown |
Vincentian/ Saint Vincentian) |
31 |
Suriname |
/ˈsʊrɪnæm/ |
Suriname |
Paramaribo |
Surinamese |
32 |
Trinidad and Tobago |
/ˌtrɪnɪˈdæd ənd təˈbeɪɡoʊ/ |
Trinidad và Tobago |
Port of Spain |
Trinidadian and Tobagonian |
33 |
United States |
/juˌnaɪtɪd ˈsteɪts/ |
Hoa Kỳ |
Washington, D.C. |
American |
34 |
Uruguay |
/ˈjʊərəɡwaɪ/ |
Uruguay |
Montevideo |
Uruguayan |
35 |
Venezuela |
/ˌvɛnəˈzweɪlə/ |
Venezuela |
Caracas |
Venezuelan |
Châu Phi - Châu lục nóng nhất và khô hạn nhất
Đặc điểm: Châu Phi là châu lục nóng nhất và khô hạn nhất thế giới, với sa mạc Sahara rộng lớn.
Các quốc gia tiêu biểu: Ai Cập, Nigeria, Ethiopia, Nam Phi.
Đặc trưng: Đa dạng sinh học cao với nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm. Phong cảnh thiên nhiên độc đáo với các thảo nguyên, sa mạc, rừng nhiệt đới.
Tên các nước Châu Phi
|
STT |
Tên Nước |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Thủ Đô |
Quốc tịch |
1 |
Algeria |
/ælˈdʒɪəriə/ |
Algeria |
Algiers |
Algerian |
2 |
Angola |
/ænˈɡoʊlə/ |
Angola |
Luanda |
Angolan |
3 |
Benin |
/bɛˈniːn/ |
Benin |
Porto-Novo |
Beninese |
4 |
Botswana |
/bɒtˈswɑːnə/ |
Botswana |
Gaborone |
Motswana (or Botswanan) |
5 |
Burkina Faso |
/bɜːrˌkiːnə ˈfɑːsoʊ/ |
Burkina Faso |
Ouagadougou |
Burkinabe (or Burkinabé) |
6 |
Burundi |
/bəˈrʊndi/ |
Burundi |
Gitega |
Burundian |
7 |
Cabo Verde |
/ˌkæboʊ ˈvɜːrd/ |
Cabo Verde |
Praia |
Cabo Verdean |
8 |
Cameroon |
/ˌkæməˈruːn/ |
Cameroon |
Yaoundé |
Cameroonian |
9 |
Central African Republic |
/ˌsɛntrəl ˌæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/ |
Cộng hòa Trung Phi |
Bangui |
Central African |
10 |
Chad |
/tʃæd/ |
Chad |
N’Djamena |
Chadian |
11 |
Comoros |
/ˈkɒməroʊz/ |
Comoros |
Moroni |
Comoran |
12 |
Democratic Republic of the Congo |
/ˌdɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ |
Cộng hòa Dân chủ Congo |
Kinshasa |
Congolese |
13 |
Djibouti |
/dʒɪˈbuːti/ |
Djibouti |
Djibouti |
Djiboutian |
14 |
Egypt |
/ˈiːdʒɪpt/ |
Ai Cập |
Cairo |
Egyptian |
15 |
Equatorial Guinea |
/ɪˌkwætəˈrɒriəl ˈɡɪni/ |
Cộng hòa Guinea Xích Đạo |
Malabo |
Equatorial Guinean |
16 |
Eritrea |
/ˌɛrɪˈtreɪə/ |
Eritrea |
Asmara |
Eritrean |
17 |
Eswatini |
/ˌɛswɑːˈtiːni/ |
Eswatini |
Mbabane |
Swazi (or Eswatini) |
18 |
Ethiopia |
/ˌiːθiˈoʊpiə/ |
Ethiopia |
Addis Ababa |
Ethiopian |
19 |
Gabon |
/ɡəˈbɒn/ |
Gabon |
Libreville |
Gabonese |
20 |
Gambia |
/ˈɡæmbiə/ |
Gambia |
Banjul |
Gambian |
21 |
Ghana |
/ˈɡɑːnə/ |
Ghana |
Accra |
Ghanaian |
22 |
Guinea |
/ˈɡɪni/ |
Guinea |
Conakry |
Guinean |
23 |
Guinea-Bissau |
/ˈɡɪni bɪˈsaʊ/ |
Guinea-Bissau |
Bissau |
Bissau-Guinean or Guinea-Bissauan |
24 |
Ivory Coast (Côte d’Ivoire) |
/ˈaɪvəri ˈkoʊst/ |
Bờ Biển Ngà |
Yamoussoukro |
Ivorian |
25 |
Kenya |
/ˈkɛnjə/ |
Kenya |
Nairobi |
Kenyan |
26 |
Lesotho |
/lɪˈsuːtuː/ |
Lesotho |
Maseru |
Mosotho |
27 |
Liberia |
/laɪˈbɪəriə/ |
Liberia |
Monrovia |
Liberian |
28 |
Libya |
/ˈlɪbiə/ |
Libya |
Tripoli |
Libyan |
29 |
Madagascar |
/ˌmædəˈɡæskər/ |
Madagascar |
Antananarivo |
Malagasy |
30 |
Malawi |
/məˈlɔːwi/ |
Malawi |
Lilongwe |
Malawian |
31 |
Mali |
/ˈmɑːli/ |
Mali |
Bamako |
Malian |
32 |
Mauritania |
/ˌmɔːrɪˈteɪniə/ |
Mauritania |
Nouakchott |
Mauritanian |
33 |
Mauritius |
/məˈrɪʃəs/ |
Mauritius |
Port Louis |
Mauritian |
34 |
Morocco |
/məˈrɒkoʊ/ |
Morocco |
Rabat |
Moroccan |
35 |
Mozambique |
/ˌmoʊzæmˈbiːk/ |
Mozambique |
Maputo |
Mozambican |
36 |
Namibia |
/nəˈmɪbiə/ |
Namibia |
Windhoek |
Namibian |
37 |
Niger |
/niːˈʒɛər/ |
Niger |
Niamey |
Nigerien |
38 |
Nigeria |
/naɪˈdʒɪəriə/ |
Nigeria |
Abuja |
Nigerian |
39 |
Republic of the Congo |
/rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ |
Cộng hòa Congo |
Kinshasa |
Congolese |
40 |
Rwanda |
/ruˈɑːndə/ |
Rwanda |
Kigali |
Rwandan |
41 |
São Tomé and Príncipe |
/ˌsaʊ toʊˈmeɪ ənd ˈprɪnsɪpeɪ/ |
São Tomé và Príncipe |
São Tomé |
São Toméan |
42 |
Senegal |
/ˌsɛnɪˈɡɔːl/ |
Senegal |
Dakar |
Senegalese |
43 |
Seychelles |
/seɪˈʃɛlz/ |
Seychelles |
Victoria |
Seychellois |
44 |
Sierra Leone |
/siˈɛrə liˈoʊn/ |
Sierra Leone |
Freetown |
Sierra Leonean |
45 |
Somalia |
/səˈmɑːliə/ |
Somalia |
Mogadishu |
Somali |
46 |
South Africa |
/saʊθ ˈæfrɪkə/ |
Nam Phi |
Pretoria (hành chính), Bloemfontein (trung tâm tư pháp) |
South African |
47 |
South Sudan |
/saʊθ suˈdɑːn/ |
Nam Sudan |
Juba |
South Sudanese |
48 |
Sudan |
/suˈdɑːn/ |
Sudan |
Khartoum |
Sudanese |
49 |
Tanzania |
/ˌtænzəˈniːə/ |
Tanzania |
Dodoma |
Tanzanian |
50 |
Togo |
/ˈtoʊɡoʊ/ |
Togo |
Lomé |
Togolese |
51 |
Tunisia |
/tjuːˈnɪʒə/ |
Tunisia |
Tunis |
Tunisian |
52 |
Uganda |
/juːˈɡændə/ |
Uganda |
Kampala |
Ugandan |
53 |
Zambia |
/ˈzæmbiə/ |
Zambia |
Lusaka |
Zambian |
54 |
Zimbabwe |
/zɪmˈbɑːbweɪ/ |
Zimbabwe |
Harare |
Zimbabwean |
Châu Đại Dương - Châu lục nhỏ nhất và ít dân nhất
Đặc điểm: Châu Đại Dương bao gồm lục địa Úc và hàng ngàn đảo nhỏ.
Các quốc gia tiêu biểu: Úc, New Zealand.
Đặc trưng: Động vật hoang dã độc đáo như kangaroo, koala. Phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp với các bãi biển cát trắng, rạn san hô Great Barrier Reef
Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Đại Dương
STT |
Tên Nước |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Thủ Đô |
|
1 |
Australia |
/ɒˈstreɪliə/ |
Úc |
Canberra |
|
2 |
Fiji |
/ˈfiːdʒi/ |
Fiji |
Suva |
|
3 |
Kiribati |
/ˌkɪrɪˈbæs/ |
Kiribati |
South Tarawa |
|
4 |
Marshall Islands |
/ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/ |
Quần đảo Marshall |
Majuro |
|
5 |
Micronesia |
/ˌmaɪkrəˈniːʒə/ |
Micronesia |
Palikir |
|
6 |
Nauru |
/ˈnaʊruː/ |
Nauru |
Yaren (de facto) |
|
7 |
New Zealand |
/njuː ˈziːlənd/ |
New Zealand |
Wellington |
|
8 |
Palau |
/pəˈlaʊ/ |
Palau |
Ngerulmud |
|
9 |
Papua New Guinea |
/ˈpæpjuə njuː ˈɡɪni/ |
Papua New Guinea |
Port Moresby |
|
10 |
Samoa |
/səˈmoʊə/ |
Samoa |
Apia |
|
11 |
Solomon Islands |
/ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ |
Quần đảo Solomon |
Honiara |
|
12 |
Tonga |
/ˈtɒŋɡə/ |
Tonga |
Nukuʻalofa |
|
13 |
Tuvalu |
/tuːˈvɑːluː/ |
Tuvalu |
Funafuti |
|
14 |
Vanuatu |
/ˌvɑːnuˈɑːtuː/ |
Vanuatu |
Port Vila |
|